50 tên con trai 2020 hay và ý nghĩa nhất
Đặt tên con trai năm 2020 để gửi gắm niềm mong đợi, niềm hy vọng cho con yêu của mình là điều rất được coi trọng. Theo quan niệm của người Phương Đông, cái tên sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.
Cách làm đẹp mới hiểu được điều đó, nên đã chọn ra những cái tên con trai hay nhất để cha mẹ có thể tham khảo và lựa chọn.
1/ TOP 6 tên con trai được yêu thích
1. Bình An
Với “Bình An” cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
2. Đức Minh
Con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến. Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
3. Hoàng Quân
Con là ông hoàng trong lòng mọi người
4. Quang Minh
Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
5. Hoàng Bách
Một loại cây gỗ quý
6. Bảo Anh
Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời
2/ Tên con trai có ý nghĩa hay
Đặt một cái tên vừa thể hiện sức mạnh, sự thông minh vừa có ý nghĩa hay quả là khó nghĩ. Cachlamdepmoi.com xin đưa ra 200 tên con trai hay. Mong rằng BA – MẸ chọn được tên phù hợp với mong muốn của gia đình.
Con trai tên An
Ý nghĩa: Bình an / yên ổn
Tên hay: Trường An. Sỹ An. Việt An. Quách An. Tường An. Thành An. Đức An. Phú An. Trọng An. Hải An. Duy An. Thế An. Nhật An. Minh An. Nghĩa An. Đăng An.
Con trai tên Anh
Ý nghĩa: Thông Minh / sáng sủa
Tên hay: Nhật Anh. Vũ Anh. Hoàng Anh. Tuấn Anh. Minh Anh. Quốc Anh. Việt Anh. Huỳnh Anh. Sỹ Anh. Quang Anh. Phú Anh. Nghĩa Anh. Đăng Anh. Nguyên Anh. Trung Anh. Đức Anh.
Con trai tên Bách
Ý nghĩa: Mạnh mẽ / vững vàng
Tên hay: Hoàng Bách. Gia Bách. Xuân Bách. Việt Bách. Quang Bách. Huy Bách.
Con trai tên Bảo
Ý nghĩa: Vật báu / đồ quý giá
Tên hay: Gia Bảo. Thiên Bảo. Thiết Bảo. Hoàng Bảo. Phúc Bảo. Trọng Bảo. Duy Bảo.
Con trai tên Cường
Ý nghĩa: Mạnh mẽ / đầy uy lực
Tên hay: Chí Cường. Mạnh Cường. Duy Cường. Tuấn Cường. Minh Cường. Trọng Cường. Quốc Cường. Việt Cường.
Con trai tên Duy
Ý nghĩa: Thông minh sáng láng
Tên hay: Anh Duy. Bảo Duy. Đức Duy. Tố Duy. Minh Duy. Nhật Duy. Thái Duy. Trọng Duy.
Con trai tên Dũng
Ý nghĩa: Mạnh mẽ / anh dũng
Tên hay: Minh Dũng. Chí Dũng. Mạnh Dũng. Tuấn Dũng. Việt Dũng. Đăng Dũng. Quốc Dũng. Đức Dũng.
Con trai tên Dương
Ý nghĩa: Biển cả rộng lớn / biển cả rực rỡ
Tên hay: Đại Dương. Thái Dương. Hải Dương. Duy Dương. Quốc Dương. Bình Dương. Hoàng Dương. Bảo Dương.
Con trai tên Đức
Ý nghĩa: Nhân nghĩ / hiền đức
Tên hay: Minh Đức. Trọng Đức. Mạnh Đức. Việt Đức. Anh Đức. Nguyên Đức. Huy Đức. Trung Đức.
Con trai tên Đạt
Ý nghĩa: Thành đạt vẻ vang
Tên hay: Thành Đạt. Tiến Đạt. Trọng Đạt. Quốc Đạt. Quang Đạt. Bá Đạt. Khánh Đạt.
Con trai tên Minh
Ý nghĩa: Sáng láng / thông minh
Tên hay: Anh Minh. Tuấn Minh. Hoàng Minh. Phúc Minh. Khải Minh. Hiền Minh. Nghĩa Minh.
Con trai tên Nam
Ý nghĩa: Phương nam / mạnh mẽ
Tên hay: Phương Nam. Bá Nam. Tuấn Nam. Hoàng Nam. Quốc Nam. Hữu Nam. Hải Nam.
Con trai tên Nghĩa
Ý nghĩa: Sống có trước sau / hướng thiện
Tên hay: Nhân Nghĩa. Đức Nghĩa. Trọng Nghĩa. Phú Nghĩa. Minh Nghĩa. Xuân Nghĩa. Trung Nghĩa. Tuấn Nghĩa.
Con trai tên Nguyên
Ý nghĩa: Nguồn gốc, nơi bắt đầu / bình nguyên, miền đất rộng lớn
Tên hay: Đình Nguyên. Khôi Nguyên. Phước Nguyên. Hoàng Nguyên. Bào Nguyên. Trung Nguyên. Thành Nguyên.
Con trai tên Phong
Ý nghĩa: Ngọn gió khoáng đạt, mạnh mẽ
Tên hay: Lâm Phong. Đình Phong. Tuấn Phong. Hải Phong. Đông Phong. Việt Phong. Khải Phong. Hùng Phong.
Con trai tên Quân
Ý nghĩa: Khí chất như quân vương
Tên hay: Minh Quân. Đông Quân. Hoàng Quân. Mạnh Quân. Trung Quân. Đình Quân. Đức Quân. Bảo Quân.
Con trai tên Quang
Ý nghĩa: Sáng sủa / vẻ vang
Tên hay: Đăng Quang. Minh Quang. Mạnh Quang. Nhật Quang. Hồng Quang. Vinh Quang. Xuân Quang.
Con trai tên Quốc
Ý nghĩa: Đất nước
Tên hay: Hữu Quốc. Anh Quốc. Bảo Quốc. Cường Quốc. Việt Quốc. Duy Quốc. Hoàng Quốc.
Con trai tên Sơn
Ý nghĩa: Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
Tên hay: Hải Sơn. Xuân Sơn. Trường Sơn. Vĩnh Sơn. Thanh Sơn. Quốc Sơn. Bảo Sơn.
Con trai tên Thái
Ý nghĩa: Đầy đủ / thanh nhàn
Tên hay: Quốc Thái. Minh Thái. Bảo Thái. Quang Thái. Hoàng Thái. Vĩnh Thái. Ngọc Thái.
Con trai tên Tuấn
Ý nghĩa: Tài giỏi xuất chúng / diện mạo khôi ngô
Tên hay: Quốc Tuấn. Thái Tuấn. Anh Tuấn. Minh Tuấn. Trung Tuấn. Quang Tuấn. Thanh Tuấn. Hữu Tuấn.
Con trai tên Thành
Ý nghĩa: Thành đạt / thành công
Tên hay: Đức Thành. Duy Thành. Tân Thành. Phú Thành. Tiến Thành. Bá Thành. Hải Thành. Minh Thành.
Con trai tên Thiên
Ý nghĩa: Phí phách xuất chúng
Tên hay: Quốc Thiên. Duy Thiên. Hoàng Thiên. Phúc Thiên. Đức Thiên. Khánh Thiên.
Con trai tên Thịnh
Ý nghĩa: Sung túc / hưng thịnh
Tên hay: Phúc Thịnh. Quốc Thịnh. Hữu Thịnh. Bá Thịnh. Nhật Thịnh. Đức Thịnh. Vinh Thịnh.
Con trai tên Trung
Ý nghĩa: Trung hậu / son sắt
Tên hay: Quốc Trung. Tuấn Trung. Khắc Trung. Hoàng Trung. Thành Trung. Quang Trung. Minh Trung.
Con trai tên Việt
Ý nghĩa: Ưu việt / xuất chúng
Tên hay: Quốc Việt. Tuấn Việt. Mạnh Việt. Duy Việt. Minh Việt. Trí Việt. Trọng Việt.
Con trai tên Hải
Ý nghĩa: Biển cả rộng lớn mạnh mẽ
Tên hay: Vĩnh Hải. Đức Hải. Long Hải. Hoàng Hải. Minh Hải. Tiến Hải. Sơn Hải. Bá Hải.
Con trai tên Hiếu
Ý nghĩa: Có hiếu với cha mẹ
Tên hay: Chí Hiếu. Trung Hiếu. Minh Hiếu. Đức Hiếu. Trọng Hiếu. Thành Hiếu. Duy Hiếu. Thuận Hiếu.
Con trai tên Hoàng
Ý nghĩa: Màu vàng quý phái / xuất chúng
Tên hay: Anh Hoàng. Bảo Hoàng. Minh Hoàng. Trí Hoàng. Mạnh Hoàng. Huy Hoàng. Kiên Hoàng. Đức Hoàng.
Con trai tên Huy
Ý nghĩa: Ánh sáng / điều tốt đẹp
Tên hay: Quốc Huy. Đức Huy. Phú Huy. Nhật Huy. Minh Huy. Gia Huy. Trọng Huy. Thái Huy.
Con trai tên Hùng
Ý nghĩa: Mạnh mẽ hùng dũng
Tên hay: Anh Hùng. Đức Hùng. Mạnh Hùng. Bảo Hùng. Quốc Hùng. Trọng Hùng. Kiên Hùng. Duy Hùng.
Con trai tên Khải
Ý nghĩa: Niềm vui / chiến thắng
Tên hay: Hoàn Khải. Nguyên Khải. Tuấn Khải. Quang Khải. Quốc Khải. Huy Khải. Duy Khải. Đăng Khải.
Con trai tên Khang
Ý nghĩa: Phú quý hưng vượng
Tên hay: Đức Khang. Minh Khang. Bảo Khang. Trọng Khang. Tuấn Khang. Duy Khang. Nguyên Khang. Phúc Khang.
Con trai tên Khánh
Ý nghĩa: Niềm vui
Tên hay: Quốc Khánh. Huy Khánh. Trọng Khánh. Nhật Khánh. Vĩnh Khánh. Duy Khánh. Hữu Khánh. Thiên Khánh.
Con trai tên Khoa
Ý nghĩa: Vinh quy / đỗ đạt
Tên hay: Anh Khoa. Đăng Khoa. Trọng Khoa. Tuấn Khoa. Duy Khoa. Minh Khoa. Mạnh Khoa. Nhật Khoa.
Con trai tên Khôi
Ý nghĩa: Khôi ngô tuấn tú
Tên hay: Minh Khôi. Đăng Khôi. Ngọc Khôi. Duy Khôi. Mạnh Khôi. Tuấn Khôi. Trọng Khôi.
Con trai tên Kiên
Ý nghĩa: Kiên cường / mạnh mẽ
Tên hay: Quốc Kiên. Trung Kiên. Hoàng Kiên. Vĩnh Kiên. Đức Kiên. Mạnh Kiên. Chí Kiên. Bảo Kiên. Thái Kiên. Hùng Kiên. Trọng Kiên. Chí Kiên. Huy Kiên. Anh Kiên.
Con trai tên Lâm
Ý nghĩa: Cây rừng vững chãi
Tên hay: Việt Lâm. Tùng Lâm. Ngọc Lâm. Mạnh Lâm. Hoàng Lâm. Trọng Lâm. Quốc Lâm.
Con trai tên Long
Ý nghĩa: Loài rồng linh thiêng mạnh mẽ
Tên hay: Bảo Long. Đức Long. Hoàng Long. Mạnh Long. Tuấn Long. Vĩnh Long. Phúc Long.
Con trai tên Vũ
Ý nghĩa: Mưa / sức mạnh phi thường
Tên hay: Anh Vũ. Ngọc Vũ. Hạ Vũ. Tuấn Vũ. Trọng Vũ. Hoàng Vũ.
Cách làm đẹp mới vừa gợi ý đặt tên con trai sinh trong năm 2020. Con trai yêu của bạn xứng đáng có được một cái tên hay và ý nghĩa. Mong rằng bố mẹ đã chọn được một tên con trai phù hợp với bé yêu của gia đình, giúp con có được khởi đầu tốt đẹp nhất.